Đọc nhanh: 矫枉过正 (kiểu uổng quá chính). Ý nghĩa là: uốn cong thành thẳng; uốn nắn quá tay; sửa chữa quá mức. Ví dụ : - 应该纠正浪费的习惯,但是一变而为吝啬,那就是矫枉过正了。 nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
矫枉过正 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn cong thành thẳng; uốn nắn quá tay; sửa chữa quá mức
纠正偏差做得过了分
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫枉过正
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 矫枉过正
- Uốn cong thành thẳng.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
正›
矫›
过›