Đọc nhanh: 不偏不倚 (bất thiên bất ỷ). Ý nghĩa là: không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung.
不偏不倚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
指不偏袒任何一方,表示公正或中立也形容不偏不歪,正中目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏不倚
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倚›
偏›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
Dĩ hoà vi quý
Ngôi nhà của chúng tôi cung cấp sự đối xử chân thành cho tất cả và thương mại công bằng cho người già và trẻ như nhau.gian lận không già cũng không trẻđối xử với thanh niên và dân gian già một cách nghiêm túc như nhau
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng
tranh luận công bằngquan điểm không thiên vị
bên nặng bên nhẹ
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
lắng nghe có chọn lọcđể nghe những gì một người muốn nghe
bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
nói nghe sởn cả tóc gáy
mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy