Đọc nhanh: 来不及 (lai bất cập). Ý nghĩa là: không kịp; quá muộn rồi . Ví dụ : - 我们快要来不及了。 Chúng ta sắp không kịp rồi.. - 他来不及参加会议了。 Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.. - 现在后悔也来不及了。 Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
来不及 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp; quá muộn rồi
因时间短促,无法顾到 或赶上
- 我们 快要 来不及 了
- Chúng ta sắp không kịp rồi.
- 他 来不及 参加 会议 了
- Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来不及
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
- 老板 来 了 , 措手不及 !
- Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!
- 幸福 对 我 来说 是 一个 遥不可及 的 梦
- Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
来›