来不及 láibují
volume volume

Từ hán việt: 【lai bất cập】

Đọc nhanh: 来不及 (lai bất cập). Ý nghĩa là: không kịp; quá muộn rồi . Ví dụ : - 我们快要来不及了。 Chúng ta sắp không kịp rồi.. - 他来不及参加会议了。 Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.. - 现在后悔也来不及了。 Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

Ý Nghĩa của "来不及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

来不及 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không kịp; quá muộn rồi

因时间短促,无法顾到 或赶上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 来不及 láibùjí le

    - Chúng ta sắp không kịp rồi.

  • volume volume

    - 来不及 láibùjí 参加 cānjiā 会议 huìyì le

    - Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来不及

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái cái 单身 dānshēn

    - May mà anh đến kịp, em mới không ế.

  • volume volume

    - 要紧 yàojǐn 进城 jìnchéng 来不及 láibùjí 细说 xìshuō

    - Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn lái le 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!

  • volume volume

    - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • volume volume

    - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao