Đọc nhanh: 欲速不达 (dục tốc bất đạt). Ý nghĩa là: dục tốc bất đạt. Ví dụ : - 处理事情不能急躁,否则欲速不达。 Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.. - 他妄图偷懒,结果捷径窘步,欲速不达。 Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.. - 你要先把设备维修好,不然欲速不达。 Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
欲速不达 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục tốc bất đạt
指急于求快,反而不能达到目的
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲速不达
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 的 表情 表达 了 他 的 不满
- Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
欲›
达›
速›
hoàn toàn ngược lại
Giục Tốc Bất Đạt
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy