Đọc nhanh: 不为已甚 (bất vi dĩ thậm). Ý nghĩa là: đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng).
不为已甚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)
指对人的责备或处罚适可而止(已甚:过分)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不为已甚
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
已›
甚›