Đọc nhanh: 恰到好处 (kháp đáo hảo xứ). Ý nghĩa là: vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp. Ví dụ : - 鱼做得恰到好处。 Cá được chế biến vừa phải.. - 你描述得恰到好处. Bạn mô tả rất phù hợp.. - 他用适当的方法,恰到好处地处理了这件事。 Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
恰到好处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp
恰巧,正好。恰好达到了最适当的地步。
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰到好处
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
处›
好›
恰›