恰到好处 qiàdàohǎochù
volume volume

Từ hán việt: 【kháp đáo hảo xứ】

Đọc nhanh: 恰到好处 (kháp đáo hảo xứ). Ý nghĩa là: vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp. Ví dụ : - 鱼做得恰到好处。 Cá được chế biến vừa phải.. - 你描述得恰到好处. Bạn mô tả rất phù hợp.. - 他用适当的方法恰到好处地处理了这件事。 Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

Ý Nghĩa của "恰到好处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

恰到好处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa phải; có chừng mực; phù hợp; đúng mực; thích hợp

恰巧,正好。恰好达到了最适当的地步。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • volume volume

    - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 小芳 xiǎofāng 妈妈 māma shuō de 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰到好处

  • volume volume

    - 描述 miáoshù 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Bạn mô tả rất phù hợp.

  • volume volume

    - 谦虚 qiānxū 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Khiêm tốn vừa phải.

  • volume volume

    - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • volume volume

    - dào 精彩 jīngcǎi zhī chù 不禁 bùjīn 大声 dàshēng 叫好 jiàohǎo

    - Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 做个 zuògè 快乐 kuàilè de 单身贵族 dānshēnguìzú 学会 xuéhuì 如何 rúhé 看到 kàndào 单身 dānshēn de 好处 hǎochù

    - Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.

  • volume volume

    - 小芳 xiǎofāng 妈妈 māma shuō de 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应该 yīnggāi 看管 kānguǎn hǎo 自己 zìjǐ de 物品 wùpǐn 不要 búyào 到处 dàochù 乱放 luànfàng

    - Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa