Đọc nhanh: 引退 (dẫn thoái). Ý nghĩa là: rút lui; từ chức.
引退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui; từ chức
指辞去官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引退
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 黜 退
- truất về.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 由于 身体 原因 , 他 决定 引退
- Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
退›