Đọc nhanh: 磁 (từ). Ý nghĩa là: nam châm; từ, sứ; đồ sứ. Ví dụ : - 这里有一块大磁石。 Ở đây có một cục nam châm to.. - 磁铁有很强吸力。 Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.. - 那边是磁盘 。 Bên đó là cái đĩa sứ.
磁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nam châm; từ
物质能吸引铁、镍等金属的性能
- 这里 有 一块 大 磁石
- Ở đây có một cục nam châm to.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
✪ 2. sứ; đồ sứ
同“瓷”
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 这 是 个 磁碗
- Đây là cái bát sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 激磁 线圈
- vòng dây kích từ
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磁›