Đọc nhanh: 退职 (thối chức). Ý nghĩa là: từ chức; thôi việc. Ví dụ : - 自动退职 tự động từ chức. - 提前退职 xin từ chức trước.
退职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chức; thôi việc
辞退或辞去职务
- 自动 退职
- tự động từ chức
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退职
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 自动 退职
- tự động từ chức
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
退›