Đọc nhanh: 下野 (hạ dã). Ý nghĩa là: về vườn (chỉ người cầm quyền bị bức rời khỏi vũ đài chính trị).
下野 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về vườn (chỉ người cầm quyền bị bức rời khỏi vũ đài chính trị)
执政的人被迫下台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下野
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
野›