面试 miànshì
volume volume

Từ hán việt: 【diện thí】

Đọc nhanh: 面试 (diện thí). Ý nghĩa là: phỏng vấn. Ví dụ : - 面试前请准备好简历。 Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.. - 他对面试结果不满意。 Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.. - 我需要重新安排面试。 Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

Ý Nghĩa của "面试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

面试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phỏng vấn

采取当面口头问答的方式进行考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面试 miànshì qián qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo 简历 jiǎnlì

    - Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.

  • volume volume

    - duì 面试 miànshì 结果 jiéguǒ 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 重新安排 chóngxīnānpái 面试 miànshì

    - Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 面试

✪ 1. Động từ(进行/ 参加/ 进入)+ 面试

hành động liên quan đến 面试

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 参加 cānjiā 面试 miànshì le

    - Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.

  • volume

    - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 面试 miànshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.

✪ 2. 面试 + Danh từ(官/ 通知/ 结果/ 经验/ 时间)

Ví dụ:
  • volume

    - 面试官 miànshìguān wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.

  • volume

    - 面试 miànshì 地点 dìdiǎn zài 公司 gōngsī 大厅 dàtīng

    - Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面试

  • volume volume

    - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • volume volume

    - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 准备 zhǔnbèi 面试 miànshì

    - Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò le 公司 gōngsī de 面试 miànshì

    - Anh ấy đã đỗ phỏng vấn của công ty.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 面试 miànshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.

  • volume volume

    - 倘然 tǎngrán 同意 tóngyì jiù qǐng dào 这里 zhèlǐ 面试 miànshì

    - Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 参加 cānjiā 面试 miànshì le

    - Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao