Đọc nhanh: 不易之论 (bất dị chi luận). Ý nghĩa là: lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch.
不易之论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch
内容正确、不可更改的言论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不易之论
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 你 不要 轻易 下结论
- Bạn đừng tùy tiện kết luận.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
易›
论›