Đọc nhanh: 着意 (trứ ý). Ý nghĩa là: dụng tâm; chăm chỉ; để tâm, lưu tâm; lưu ý; để ý. Ví dụ : - 着意经营 chăm chỉ kinh doanh.. - 着意刻画人物的心理活动。 để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.. - 他听了这话,也不着意。 anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
✪ 1. dụng tâm; chăm chỉ; để tâm
用心
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
✪ 2. lưu tâm; lưu ý; để ý
在意;留心
- 他 听 了 这话 , 也 不 着意
- anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着意
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
着›