Đọc nhanh: 难得 (nan đắc). Ý nghĩa là: khó có được; khó làm được, ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.. - 他在一年之内两次打破世界纪录, 这是十分难得的。 trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.. - 这样大的雨是很难得遇到的。 trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.
难得 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó có được; khó làm được
不容易得到或办到 (有可贵意)
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
✪ 2. ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi
表示不常常 (发生)
- 这样 大 的 雨 是 很 难得 遇到 的
- trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.
- 我们 难得 见到 他们
- Rất hiếm khi chúng ta nhìn thấy họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难得
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 他 的 字 写 得 非常 难看
- Chữ anh ấy viết rất xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
难›