难得 nándé
volume volume

Từ hán việt: 【nan đắc】

Đọc nhanh: 难得 (nan đắc). Ý nghĩa là: khó có được; khó làm được, ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.. - 他在一年之内两次打破世界纪录这是十分难得的。 trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.. - 这样大的雨是很难得遇到的。 trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.

Ý Nghĩa của "难得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

难得 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó có được; khó làm được

不容易得到或办到 (有可贵意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灵芝 língzhī shì 非常 fēicháng 难得 nánde de 药草 yàocǎo

    - linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

✪ 2. ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi

表示不常常 (发生)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de shì hěn 难得 nánde 遇到 yùdào de

    - trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难得 nánde 见到 jiàndào 他们 tāmen

    - Rất hiếm khi chúng ta nhìn thấy họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难得

  • volume volume

    - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

  • volume volume

    - chàng 歌唱 gēchàng tài 难听 nántīng le

    - Anh ấy hát rất khó nghe.

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì 麻纤维 máxiānwéi 难得 nánde

    - Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

  • volume volume

    - le 鹅掌风 ézhǎngfēng hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao