Đọc nhanh: 轻音乐 (khinh âm lạc). Ý nghĩa là: nhạc nhẹ. Ví dụ : - 客人们说他们不反对听听轻音乐。 Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
轻音乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc nhẹ
指轻快活泼、以抒情为主、结构简单的乐曲,包括器乐曲、舞曲等
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻音乐
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
- 他们 计划 广播 一场 音乐会
- Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
轻›
音›