Đọc nhanh: 重担 (trọng đảm). Ý nghĩa là: gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề). Ví dụ : - 千斤重担 gánh nặng nghìn cân. - 重担在肩 gánh nặng trên vai
重担 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng nề)
沉重的担子,比喻繁重的责任
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重担
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
重›