Đọc nhanh: 手提轻便行李 (thủ đề khinh tiện hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý xách tay.
手提轻便行李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành lý xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提轻便行李
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
手›
提›
李›
行›
轻›