Đọc nhanh: 轻便床 (khinh tiện sàng). Ý nghĩa là: Giường cũi, giường xếp, giường gấp.
轻便床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giường cũi, giường xếp, giường gấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻便床
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
床›
轻›