Đọc nhanh: 轻便型 (khinh tiện hình). Ý nghĩa là: hạng nhẹ.
轻便型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻便型
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
型›
轻›