Đọc nhanh: 左转弯 (tả chuyển loan). Ý nghĩa là: Chỗ ngoặt sang trái. Ví dụ : - 这条路在经过教堂之後向左转弯. Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
左转弯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ ngoặt sang trái
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左转弯
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 我们 在 路口 左转
- Chúng tôi rẽ trái ở giao lộ.
- 有 什么 意见 就 痛快 说 , 别 这么 转弯抹角 的
- có ý kiến gì xin cứ nói thẳng ra, đừng quanh co như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
弯›
转›