Đọc nhanh: 避而不谈 (tị nhi bất đàm). Ý nghĩa là: tránh; lách; vờ; lờ, né tránh; trốn tránh.
避而不谈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh; lách; vờ; lờ
常指狡猾地、不采用正面拒绝的办法回避
✪ 2. né tránh; trốn tránh
有意识地回避问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避而不谈
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
谈›
避›