Đọc nhanh: 躲开 (đoá khai). Ý nghĩa là: tránh việc bất lợi, bỏ đi; rời đi; tránh ra, né tránh.
躲开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh việc bất lợi
离开与已不利的事
✪ 2. bỏ đi; rời đi; tránh ra, né tránh
使离去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 闪 躲不开
- tránh không được.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 妈妈 保 孩子 躲开 危险
- Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 车来 了 , 快 躲开 !
- Xe đến rồi, mau tránh ra!
- 他 躲开 了 我 的 目光
- Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
躲›