躲躲闪闪 duǒduoshǎnshǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đoá đoá siểm siểm】

Đọc nhanh: 躲躲闪闪 (đoá đoá siểm siểm). Ý nghĩa là: né tránh; trốn tránh. Ví dụ : - 你谈问题要和盘托出不要躲躲闪闪。 có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

Ý Nghĩa của "躲躲闪闪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

躲躲闪闪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. né tránh; trốn tránh

指有意掩饰或避开事实真相

Ví dụ:
  • volume volume

    - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲躲闪闪

  • volume volume

    - 藏掖 cángyè 躲闪 duǒshǎn

    - che giấu; ra sức giấu đi.

  • volume volume

    - shǎn 躲不开 duǒbùkāi

    - tránh không được.

  • volume volume

    - gǒu 看见 kànjiàn gǒu jiù duǒ

    - Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.

  • volume volume

    - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 躲闪不及 duǒshǎnbùjí zhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Môn 門 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎn
    • Âm hán việt: Siểm , Thiểm
    • Nét bút:丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSO (中尸人)
    • Bảng mã:U+95EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao