Đọc nhanh: 避风 (tị phong). Ý nghĩa là: tránh gió; chắn gió; núp gió, ẩn mình; ẩn nấp. Ví dụ : - 避风头。 Tránh đầu sóng ngọn gió. - 避避风头 tránh đầu ngọn gió
避风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh gió; chắn gió; núp gió
离开刮风处或遮挡住以避免风吹
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
✪ 2. ẩn mình; ẩn nấp
离开或躲藏,以避免在是非之地受到注意或纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避风
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
风›