Đọc nhanh: 避风港 (tị phong cảng). Ý nghĩa là: cảng tránh gió (cảng để tàu thuyền tránh luồng gió mạnh, ví von với nơi có thể tạm lánh). Ví dụ : - 我能看到他们的家依旧是那个地方孤独的和无家可归的人的避风港。 Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
避风港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảng tránh gió (cảng để tàu thuyền tránh luồng gió mạnh, ví von với nơi có thể tạm lánh)
供船只躲避大风浪的港湾,比喻能够暂时躲避起来的地方
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避风港
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 那里 是 俄罗斯 人 的 避税 港
- Đó là một thiên đường thuế lớn cho người Nga.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
避›
风›