Đọc nhanh: 躲劫避难 (đoá kiếp tị nan). Ý nghĩa là: tránh khỏi kiếp nạn.
躲劫避难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh khỏi kiếp nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲劫避难
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
躲›
避›
难›