Đọc nhanh: 隐形 (ẩn hình). Ý nghĩa là: ẩn hình; vô hình; tàng hình. Ví dụ : - 他带了一个隐形眼镜。 Anh ấy đeo kính áp tròng.
隐形 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn hình; vô hình; tàng hình
隐去形体而不易被发现的
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐形
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 她 的 隐形眼镜 掉 了
- Kính áp tròng của cô ấy bị rơi.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
隐›