隐形 yǐnxíng
volume volume

Từ hán việt: 【ẩn hình】

Đọc nhanh: 隐形 (ẩn hình). Ý nghĩa là: ẩn hình; vô hình; tàng hình. Ví dụ : - 他带了一个隐形眼镜。 Anh ấy đeo kính áp tròng.

Ý Nghĩa của "隐形" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

隐形 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ẩn hình; vô hình; tàng hình

隐去形体而不易被发现的

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Anh ấy đeo kính áp tròng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐形

  • volume volume

    - huì dài 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng ma

    - Bạn có biết đeo kính áp tròng không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān dài le 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.

  • volume volume

    - de 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng diào le

    - Kính áp tròng của cô ấy bị rơi.

  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Anh ấy đeo kính áp tròng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 期望 qīwàng 隐形眼睛 yǐnxíngyǎnjing 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 她们 tāmen 火眼金睛 huǒyǎnjīnjīng

    - Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao