Đọc nhanh: 朝奉 (triều phụng). Ý nghĩa là: nhà giàu; quan triều phụng (thời nhà Tống); kẻ có của; quản gia.
朝奉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà giàu; quan triều phụng (thời nhà Tống); kẻ có của; quản gia
宋朝官阶有'朝奉郎'、'朝奉大夫',后来徽州方言中称富人为朝奉,办,浙,皖一带也用来称呼当铺的管事人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝奉
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 今朝 有雾
- Hôm nay có sương mù.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
朝›