fèng
volume volume

Từ hán việt: 【phụng.bổng】

Đọc nhanh: (phụng.bổng). Ý nghĩa là: dâng; biếu; tặng; hiến, nhận; tiếp nhận; phụng, tôn trọng. Ví dụ : - 我奉给您这本书。 Con dâng cho ngài cuốn sách này.. - 请让我奉献这份礼物。 Xin cho phép con dâng tặng món quà này.. - 奉给您最好的祝福。 Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dâng; biếu; tặng; hiến

给;献给 (多指对上级或长辈)

Ví dụ:
  • volume volume

    - fèng gěi nín zhè 本书 běnshū

    - Con dâng cho ngài cuốn sách này.

  • volume volume

    - qǐng ràng 奉献 fèngxiàn 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Xin cho phép con dâng tặng món quà này.

  • volume volume

    - fèng gěi nín 最好 zuìhǎo de 祝福 zhùfú

    - Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhận; tiếp nhận; phụng

接受 (多指上级或长辈的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奉旨 fèngzhǐ lái 这里 zhèlǐ

    - Ông ta nhận chỉ đến đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 奉命 fèngmìng 转移 zhuǎnyí dào xīn 地点 dìdiǎn

    - Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.

  • volume volume

    - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tôn trọng

尊重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崇奉 chóngfèng 自己 zìjǐ de 信仰 xìnyǎng

    - Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 崇奉 chóngfèng 英雄 yīngxióng

    - Mọi người tôn sùng anh hùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 崇奉 chóngfèng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. tín ngưỡng; thờ; thờ cúng

信仰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

✪ 5. phụng dưỡng; hầu hạ

侍候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 奉养父母 fèngyǎngfùmǔ

    - Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 侍奉 shìfèng 老人 lǎorén

    - Chúng ta nên phụng dưỡng người già.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính; xin

敬辞,用于自己的举动涉及对方时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 只好 zhǐhǎo 奉托 fèngtuō nín le

    - Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.

  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

  • volume volume

    - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Phụng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng fèng

    - Tớ họ Phụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • volume volume

    - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • volume volume

    - de 奉承 fèngcheng ràng 舒服 shūfú

    - Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.

  • volume volume

    - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao