Đọc nhanh: 步趋 (bộ xu). Ý nghĩa là: bắt chước; làm theo; mô phỏng, đi nhanh.
步趋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước; làm theo; mô phỏng
步步紧跟
✪ 2. đi nhanh
行走 (趋:快走)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步趋
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 亦步亦趋
- Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
趋›