Đọc nhanh: 内在超越 (nội tại siêu việt). Ý nghĩa là: siêu việt bên trong (sự hoàn thiện thông qua tu dưỡng đạo đức bên trong của bản thân, như trong Nho giáo chẳng hạn).
内在超越 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu việt bên trong (sự hoàn thiện thông qua tu dưỡng đạo đức bên trong của bản thân, như trong Nho giáo chẳng hạn)
inner transcendence (perfection through one's own inner moral cultivation, as in Confucianism, for example)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在超越
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 我 在 河内 大学 学习 越南语
- Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
在›
超›
越›