Đọc nhanh: 外在超越 (ngoại tại siêu việt). Ý nghĩa là: siêu việt bên ngoài (sự hoàn hảo nhờ quyền tự quyết của Đức Chúa Trời).
外在超越 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu việt bên ngoài (sự hoàn hảo nhờ quyền tự quyết của Đức Chúa Trời)
outer transcendence (perfection through the agency of God)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外在超越
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
外›
超›
越›