Đọc nhanh: 超支 (siêu chi). Ý nghĩa là: chi quá khả năng; siêu chi; chi vượt kế hoạch; thặng chi, khoản lĩnh vượt mức. Ví dụ : - 我们必须使承包者遵照他们的预算办事(不许超支). Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
超支 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi quá khả năng; siêu chi; chi vượt kế hoạch; thặng chi
支出超过规定或计划
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
✪ 2. khoản lĩnh vượt mức
领取的款项或实物 (经过折价) 超过应得金额的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超支
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
超›