Đọc nhanh: 超载 (siêu tải). Ý nghĩa là: quá tải; vượt tải. Ví dụ : - 超载的装载过多的或负担过重的 Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
超载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá tải; vượt tải
运输工具装载的货物或乘坐的人超过规定的载重量
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超载
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 别 让 船 超载 了 , 否则 它会 沉
- Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
载›
quá số; vượt quá số người quy định
Siêu Trọng
xe trống; xe chạy không
(điện) không tải (được sử dụng để mô tả tình trạng của máy biến áp khi không có tải được nối với cuộn thứ cấp của nó)(của một con tàu, xe lửa, v.v.) không chở bất kỳ tải trọng nào (tức là không có hành khách hoặc hàng hóa, v.v.)