Đọc nhanh: 弊漏 (tệ lậu). Ý nghĩa là: lầm lỗi; sai lầm.
弊漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầm lỗi; sai lầm
弊病;纰漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊漏
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 他 的 漏病 挺 严重
- Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
漏›