弊漏 bì lòu
volume volume

Từ hán việt: 【tệ lậu】

Đọc nhanh: 弊漏 (tệ lậu). Ý nghĩa là: lầm lỗi; sai lầm.

Ý Nghĩa của "弊漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弊漏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lầm lỗi; sai lầm

弊病;纰漏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊漏

  • volume volume

    - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • volume volume

    - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.

  • volume volume

    - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - de 漏病 lòubìng tǐng 严重 yánzhòng

    - Bệnh lậu của anh ấy khá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zhǎo 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 遗漏 yílòu

    - Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao