Đọc nhanh: 奔走 (bôn tẩu). Ý nghĩa là: bôn tẩu; chạy nhanh; chạy, bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân. Ví dụ : - 四处奔走。 bôn ba tứ xứ. - 奔走相告。 phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
奔走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bôn tẩu; chạy nhanh; chạy
急走;跑
✪ 2. bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân
不辞劳苦地到处急忙活动,着重指为一定目的而到处活动
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 她 奔东 走
- Cô ấy đi về hướng đông.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
走›