奔走 bēnzǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bôn tẩu】

Đọc nhanh: 奔走 (bôn tẩu). Ý nghĩa là: bôn tẩu; chạy nhanh; chạy, bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân. Ví dụ : - 四处奔走。 bôn ba tứ xứ. - 奔走相告。 phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

Ý Nghĩa của "奔走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bôn tẩu; chạy nhanh; chạy

急走;跑

✪ 2. bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân

不辞劳苦地到处急忙活动,着重指为一定目的而到处活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - bôn ba tứ xứ

  • volume volume

    - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走

  • volume volume

    - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

  • volume volume

    - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • volume volume

    - 追奔逐北 zhuībēnzhúběi ( zhuī 击败 jībài zǒu de 敌人 dírén )

    - truy kích kẻ thua trận bỏ chạy

  • volume volume

    - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

  • volume volume

    - 往返奔走 wǎngfǎnbēnzǒu

    - chạy đi chạy lại

  • volume volume

    - 奔走 bēnzǒu

    - tất tả ngược xuôi.

  • volume volume

    - 奔东 bēndōng zǒu

    - Cô ấy đi về hướng đông.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao