Đọc nhanh: 走漏消息 (tẩu lậu tiêu tức). Ý nghĩa là: tiết lộ bí mật.
走漏消息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ bí mật
to divulge secrets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走漏消息
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 消息 不知 怎么 就 漏出去
- Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
消›
漏›
走›