Đọc nhanh: 走路 (tẩu lộ). Ý nghĩa là: đi; đi đường; đi bộ, đi; rời đi; đi khỏi. Ví dụ : - 走路对身体有好处。 Đi bộ rất tốt cho cơ thể.. - 她喜欢走路锻炼。 Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.. - 我们需要走路了。 Chúng ta cần phải rời đi.
走路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi; đi đường; đi bộ
在地上直立行走
- 走路 对 身体 有 好处
- Đi bộ rất tốt cho cơ thể.
- 她 喜欢 走路 锻炼
- Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.
✪ 2. đi; rời đi; đi khỏi
离开
- 我们 需要 走路 了
- Chúng ta cần phải rời đi.
- 你 什么 时候 走路 ?
- Bạn khi nào sẽ rời đi?
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走路
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
路›