走路 zǒulù
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu lộ】

Đọc nhanh: 走路 (tẩu lộ). Ý nghĩa là: đi; đi đường; đi bộ, đi; rời đi; đi khỏi. Ví dụ : - 走路对身体有好处。 Đi bộ rất tốt cho cơ thể.. - 她喜欢走路锻炼。 Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.. - 我们需要走路了。 Chúng ta cần phải rời đi.

Ý Nghĩa của "走路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

走路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi; đi đường; đi bộ

在地上直立行走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走路 zǒulù duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù

    - Đi bộ rất tốt cho cơ thể.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 走路 zǒulù 锻炼 duànliàn

    - Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.

✪ 2. đi; rời đi; đi khỏi

离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 走路 zǒulù le

    - Chúng ta cần phải rời đi.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 走路 zǒulù

    - Bạn khi nào sẽ rời đi?

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走路

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - cóng 小路 xiǎolù 走要 zǒuyào jìn 便 biàn 一些 yīxiē

    - đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng dào 农场 nóngchǎng de 怎么 zěnme zǒu

    - anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • - 下班 xiàbān 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao