Đọc nhanh: 无名英雄 (vô danh anh hùng). Ý nghĩa là: anh hùng vô danh. Ví dụ : - 我崇拜那些不图名利、默默奉献的无名英雄。 Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
无名英雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng vô danh
姓名不为世人所知的英雄人物
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名英雄
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 英雄 无畏地 捐出 自己
- Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.
- 她 是 个 无畏 的 英雄
- Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.
- 这个 英雄 征服 了 无数 的 敌人
- Vị anh hùng này đã chinh phục vô số kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
无›
英›
雄›