Đọc nhanh: 遐迩闻名 (hà nhĩ văn danh). Ý nghĩa là: Nức tiếng gần xa.
遐迩闻名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nức tiếng gần xa
遐迩闻名,汉语成语,拼音是xiá ěr wén mínɡ,意思是形容名声很大,远近都知道。出自《南齐书·高帝纪上》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐迩闻名
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 她 是 一位 闻名 的 歌姬
- Cô ấy là một kỹ nữ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
迩›
遐›
闻›