Đọc nhanh: 远近闻名 (viễn cận văn danh). Ý nghĩa là: xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa; vang danh.
远近闻名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa; vang danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远近闻名
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
近›
远›
闻›
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
tiếng tăm lừng lẫy; tên tuổi lẫy lừng
Nức tiếng gần xa
một tên hộ gia đìnhđược mọi người hiểu (thành ngữ); nổi tiếng
được mọi người biết đến
Nhà Nhà Đều Biết
Nổi tiếng gần xa
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)