购买 gòumǎi
volume volume

Từ hán việt: 【cấu mãi】

Đọc nhanh: 购买 (cấu mãi). Ý nghĩa là: mua sắm. Ví dụ : - 购买家具。 Mua dụng cụ gia đình.. - 购买生活必需品。 Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.. - 她经常在网上购买衣服。 Cô ấy thường mua quần áo trên mạng.

Ý Nghĩa của "购买" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

购买 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua sắm

用钱来得到物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 购买 gòumǎi 家具 jiājù

    - Mua dụng cụ gia đình.

  • volume volume

    - 购买 gòumǎi 生活必需品 shēnghuóbìxūpǐn

    - Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 网上 wǎngshàng 购买 gòumǎi 衣服 yīfú

    - Cô ấy thường mua quần áo trên mạng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 购买 gòumǎi le 许多 xǔduō 水果 shuǐguǒ

    - Mẹ đã mua rất nhiều hoa quả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 购买

✪ 1. 购买 + Danh từ

mua cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 购买 gòumǎi 一些 yīxiē 书籍 shūjí

    - Tôi muốn mua một ít sách.

  • volume

    - 购买 gòumǎi le 很多 hěnduō 食品 shípǐn

    - Anh ấy mua rất nhiều đồ ăn.

✪ 2. 购买 + Số lượng + Danh từ

mua bao nhiều cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 购买 gòumǎi 一箱 yīxiāng 牛奶 niúnǎi

    - Mua một thùng sữa.

  • volume

    - 购买 gòumǎi 两双 liǎngshuāng 鞋子 xiézi

    - Mua hai đôi giày.

✪ 3. 为......购买

mua cái gì vì/ cho...

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 孩子 háizi 购买 gòumǎi 玩具 wánjù

    - Mua đồ chơi cho bọn trẻ.

  • volume

    - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

So sánh, Phân biệt 购买 với từ khác

✪ 1. 购买 vs 购 vs 买

Giải thích:

"购买", "" và "" đều là động từ, ý nghĩa cũng giống nhau, nhưng "购买" và "" thường được dùng trong văn viết, "" được dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "购买" thường là từ song âm tiết, còn tân ngữ của "" có thể là từ đơn âm tiết cũng có thể là từ song âm tiết.
"" chỉ có thể kết hợp sử dụng cùng với danh từ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买

  • volume volume

    - yǒu 过去 guòqù 百思买 bǎisīmǎi 购物 gòuwù shí

    - Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • volume volume

    - wèi 父母 fùmǔ 购买 gòumǎi 保健品 bǎojiànpǐn

    - Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.

  • volume volume

    - 他斥 tāchì 巨资 jùzī 购买 gòumǎi le 一栋 yīdòng 豪宅 háozhái

    - Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 购买 gòumǎi 意向 yìxiàng

    - Họ có ý định thu mua.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi 购买 gòumǎi 玩具 wánjù

    - Mua đồ chơi cho bọn trẻ.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 购买 gòumǎi 食品 shípǐn

    - Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao