Đọc nhanh: 出售 (xuất thụ). Ý nghĩa là: bán; bán ra. Ví dụ : - 我打算出售我的旧电脑。 Tôi định bán chiếc máy tính cũ của mình.. - 他们计划出售一些旧设备。 Họ dự định bán một số thiết bị cũ.. - 这家商店出售各种电子产品。 Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
出售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán; bán ra
卖(商品)
- 我 打算 出售 我 的 旧电脑
- Tôi định bán chiếc máy tính cũ của mình.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 这家 商店 出售 各种 电子产品
- Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出售 với từ khác
✪ 1. 出售 vs 出卖
Ý nghĩa của "出售" và "出卖" giống nhau; nhưng "出卖" là từ có nghĩa xấu, chỉ vì lợi ích của cá nhân mà làm những việc tổn hại đến quốc gia, dân tộc, nhân dân và bạn bè người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出售
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 半价 出售
- bán nửa giá
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 我 打算 出售 我 的 旧电脑
- Tôi định bán chiếc máy tính cũ của mình.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
售›