Đọc nhanh: 放飞 (phóng phi). Ý nghĩa là: cho phép cất cánh; cho phép máy bay cất cánh, thả; thả chim cho bay đi, bay lên; bay cao (diều). Ví dụ : - 这批信鸽从济南市放飞,赛程约500公里。 bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
放飞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép cất cánh; cho phép máy bay cất cánh
准许飞机起飞
✪ 2. thả; thả chim cho bay đi
把鸟撒出去使高飞
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
✪ 3. bay lên; bay cao (diều)
使风筝升起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放飞
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 千万别 放齐 柏林 飞艇 的 歌
- Tôi không nghe Led Zeppelin.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
飞›