添置 tiānzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thiêm trí】

Đọc nhanh: 添置 (thiêm trí). Ý nghĩa là: mua thêm; sắm thêm. Ví dụ : - 添置家具 mua thêm đồ dùng trong nhà.. - 添置衣服 sắm thêm quần áo

Ý Nghĩa của "添置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

添置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua thêm; sắm thêm

在原有的以外再购置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 添置 tiānzhì 家具 jiājù

    - mua thêm đồ dùng trong nhà.

  • volume volume

    - 添置衣服 tiānzhìyīfú

    - sắm thêm quần áo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添置

  • volume volume

    - 添置 tiānzhì 家具 jiājù

    - mua thêm đồ dùng trong nhà.

  • volume volume

    - 添置衣服 tiānzhìyīfú

    - sắm thêm quần áo

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • volume volume

    - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • volume volume

    - 适合 shìhé 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Anh ấy không phù hợp với vị trí này.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 搁置 gēzhì

    - việc quan trọng, không thể gác lại.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa