Đọc nhanh: 添置 (thiêm trí). Ý nghĩa là: mua thêm; sắm thêm. Ví dụ : - 添置家具 mua thêm đồ dùng trong nhà.. - 添置衣服 sắm thêm quần áo
添置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua thêm; sắm thêm
在原有的以外再购置
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 添置衣服
- sắm thêm quần áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添置
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 添置衣服
- sắm thêm quần áo
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
添›
置›