Đọc nhanh: 购买者 (cấu mãi giả). Ý nghĩa là: Chủ đầu tư.
购买者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ đầu tư
purchaser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买者
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 打算 购买 新车
- Anh ấy định mua xe mới.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 他 已经 缴款 完成 了 购买
- Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
者›
购›