Đọc nhanh: 出卖 (xuất mại). Ý nghĩa là: bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác, bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng. Ví dụ : - 出卖民族利益的反动派永远被人民所唾弃。 bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
出卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác
卖
✪ 2. bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng
为了个人利益,作出有利于敌人的事,使国家、民族、亲友等受到损害
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
So sánh, Phân biệt 出卖 với từ khác
✪ 1. 出售 vs 出卖
Ý nghĩa của "出售" và "出卖" giống nhau; nhưng "出卖" là từ có nghĩa xấu, chỉ vì lợi ích của cá nhân mà làm những việc tổn hại đến quốc gia, dân tộc, nhân dân và bạn bè người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出卖
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
卖›