出卖 chūmài
volume volume

Từ hán việt: 【xuất mại】

Đọc nhanh: 出卖 (xuất mại). Ý nghĩa là: bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác, bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng. Ví dụ : - 出卖民族利益的反动派永远被人民所唾弃。 bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

Ý Nghĩa của "出卖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

出卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bán; kinh doanh; buôn bán; đổi chác

✪ 2. bán rẻ; phản bội; phụ bạc; lừa dối, bán đứng

为了个人利益,作出有利于敌人的事,使国家、民族、亲友等受到损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

So sánh, Phân biệt 出卖 với từ khác

✪ 1. 出售 vs 出卖

Giải thích:

Ý nghĩa của "出售" và "出卖" giống nhau; nhưng "出卖" là từ có nghĩa xấu, chỉ vì lợi ích của cá nhân mà làm những việc tổn hại đến quốc gia, dân tộc, nhân dân và bạn bè người thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出卖

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 卖出 màichū le 千万 qiānwàn běn

    - Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě cóng 每本 měiběn 卖出 màichū de shū zhōng 可得 kědé 10 de 版税 bǎnshuì

    - Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.

  • volume volume

    - 出门 chūmén féng dào 卖花 màihuā rén

    - Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.

  • volume volume

    - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

  • volume volume

    - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì jiǎng 希望 xīwàng néng 卖出 màichū 多少 duōshǎo

    - Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?

  • volume volume

    - suǒ 房子 fángzi shì 出卖 chūmài de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao