Đọc nhanh: 订购 (đính cấu). Ý nghĩa là: đặt hàng; đặt mua. Ví dụ : - 我们要订购新设备。 Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.. - 他们订购了很多产品。 Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.. - 我们打算订购新材料。 Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
订购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt hàng; đặt mua
约定购买 (货物等)
- 我们 要 订购 新 设备
- Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 订购
✪ 1. 订购 + Tân ngữ
- 我 需要 订购 礼品
- Tôi cần đặt hàng quà tặng.
- 你 可以 订购 食品
- Bạn có thể đặt hàng thực phẩm.
✪ 2. 电话/ 网上/ 提前/ 统一 + 订购
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订购
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 你 可以 订购 食品
- Bạn có thể đặt hàng thực phẩm.
- 我们 要 订购 新 设备
- Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 没有 购物 订单号 , 我们 不能 供应 你们
- Chúng tôi không thể cung cấp cho bạn nếu không có số thứ tự đơn đặt hàng.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
购›