Đọc nhanh: 购买力 (cấu mãi lực). Ý nghĩa là: sức mua, sức mua (đơn vị tiền tệ có thể mua được hàng hoá).
购买力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức mua
指个人或机关团体购买商品和支付生活费用的能力
✪ 2. sức mua (đơn vị tiền tệ có thể mua được hàng hoá)
指单位货币购买商品的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买力
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
力›
购›