购置 gòuzhì
volume volume

Từ hán việt: 【cấu trí】

Đọc nhanh: 购置 (cấu trí). Ý nghĩa là: mua; mua sắm; đặt mua (sử dụng lâu dài). Ví dụ : - 购置图书资料 đặt mua tư liệu sách báo. - 为了扩大生产这家工厂购置了一批新设备。 để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.. - 购置家具。 mua sắm đồ đạc.

Ý Nghĩa của "购置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

购置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua; mua sắm; đặt mua (sử dụng lâu dài)

购买 (长期使用的器物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 购置 gòuzhì 家具 jiājù

    - mua sắm đồ đạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购置

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • volume volume

    - 购置 gòuzhì 家具 jiājù

    - mua sắm đồ đạc.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • volume volume

    - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 购置 gòuzhì xīn 乐器 yuèqì le

    - Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao